Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 6H2O + 2NaOH = 3H2 + 2Na[Al(OH)4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + H2O | nước | + NaOH | natri hidroxit | dung dịch đặc = H2 | hidro | khí + Na[Al(OH)4] | Natri aluminat | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 6H2O + 2NaOH3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Nhôm nước natri hidroxit hidro Natri aluminat
Aluminum Sodium hydroxide Hydrogen
(rắn) (dung dịch đặc) (khí)
(trắng) (trong suốt) (không màu)
Bazơ
27 18 40 2 118
2 6 2 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), Na[Al(OH)4] (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với Na[Al(OH)4] (Natri aluminat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] là gì ?

khí H2 bay lên

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Na[Al(OH)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na[Al(OH)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na[Al(OH)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[Al(OH)4] (Natri aluminat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Câu 1. Bài toán thể tích

Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là


A. 2,24 lít
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử

Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:


A. 5
B. 6
C. 8
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài toán điện phân dung dịch gồm FeCl2 và NaCl

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 33. Nhôm

Hiểu tính chất hóa học của Nhôm. Biết vị trí, tính chất vật lí, ứng dụng và sản xuất nhôm

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 33. Nhôm"

Phương trình sử dụng Na[Al(OH)4] (Natri aluminat) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có Na[Al(OH)4] tham gia phản ứng